Từ điển Thiều Chửu
頻 - tần
① Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻頻 luôn luôn. ||② Kíp, gấp. ||③ Gồm, đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頻 - tần
Nhiều lần. Luôn luôn.


頻煩 - tần phiền ||